Xem Lịch âm và Lịch vạn niên hôm nay là Thứ sáu ngày 6 tháng 6 năm 2025 để biết ngày tốt - xấu và các giờ hoàng đạo.
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY (6/6/2025)
Lịch dương: Ngày 6 tháng 6 năm 2025 (Thứ sáu).
Lịch âm: Ngày 11 tháng 5 năm 2025, tức ngày Bính Ngọ, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ, thuộc tiết khí Mang chủng.
Nhằm ngày: Tư mệnh hoàng đạo.
Ngày 6/6/2025 rơi vào ngày Tư mệnh hoàng đạo được đánh giá là ngày tốt.

GIỜ HOÀNG ĐẠO - HẮC ĐẠO
Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h).
Giờ hắc đạo: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h).
TUỔI HỢP - TUỔI KHẮC VỚI NGÀY 6/6/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý.
Giờ Ngọ (11h–13h) & Giờ Tý (23h–01h): Không thuận cho các quyết định lớn liên quan đến tài chính, đầu tư. Nếu bắt buộc phải thực hiện, nên cân nhắc kỹ và ưu tiên xuất hành về hướng Nam để giảm thiểu rủi ro.
Giờ Dậu (17h–19h) & Giờ Mão (05h–07h): Dễ phát sinh áp lực tâm lý khi xử lý việc gấp, vay mượn hoặc tranh chấp. Cần giữ bình tĩnh, tránh hành động vội vàng. Hướng Nam là lựa chọn an toàn trong khung giờ này.
Giờ Thân (15h–17h) & Giờ Dần (03h–05h): Giờ cát, thích hợp để khởi sự, ký kết, cầu tài. Vận may cao, dễ gặp quý nhân hoặc cơ hội tốt. Nên tranh thủ hành động dứt khoát, quyết đoán.
Giờ Tuất (19h–21h) & Giờ Thìn (07h–09h): Không nên bắt đầu việc trọng đại. Dễ nảy sinh sự cố hoặc phát sinh trở ngại ngoài dự tính. Tốt nhất nên dời sang khung giờ khác thuận lợi hơn.
Giờ Mùi (13h–15h) & Giờ Sửu (01h–03h): Giờ đẹp để xuất hành, gặp gỡ đối tác hoặc giải quyết việc quan trọng. Di chuyển theo hướng Tây Nam sẽ giúp tăng vận khí và cơ hội thành công.
Giờ Hợi (21h–23h) & Giờ Tỵ (09h–11h): Cát khí vượng, lý tưởng cho khai trương, ký kết hợp đồng, mở rộng kinh doanh. Xuất hành về hướng Nam sẽ thu hút thêm tài lộc và nhân duyên tốt lành.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần.
Xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
SAO TỐT - SAO XẤU
Sao tốt:
- Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc.
- Thiên Quý: Tốt cho mọi việc.
- Thiên Quan: Tốt cho mọi việc.
- Mãn Đức Tinh: Tốt cho mọi việc.
- Quan Nhật: Tốt cho mọi việc.
- Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
- Thổ Phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ.
- Thiên Ôn: Kỵ việc xây dựng.
- Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu đối với việc xuất hành, giá thú (cưới hỏi).
- Nguyệt Hình: Xấu cho mọi công việc.
- Nguyệt Kiến Chuyển Sát: Kỵ việc động thổ.
- Thiên Địa Chính Chuyển: Kỵ việc động thổ.
- Thiên Địa Chuyển Sát: Kỵ việc động thổ.
- Ly Sàng: Kỵ việc cưới hỏi.
- Âm Thác: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, an táng.
- Dương Thác: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, an táng.
THẬP NHỊ TRỰC
Việc nên làm:
Hôm nay là ngày thuận lợi cho công việc khai mở và giải quyết pháp lý, đặc biệt tốt cho các hoạt động như khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, chuyển về nhà mới hoặc cầu tài, cầu lộc.
Những ai đang muốn giải quyết tranh chấp, kiện tụng, ký kết văn bản pháp lý cũng sẽ có lợi thế về lý lẽ và thời cơ, dễ đạt kết quả tích cực. Đây cũng là thời điểm tốt để bắt đầu kế hoạch kinh doanh mới hoặc khởi động một hành trình nghề nghiệp dài hạn.
Việc không nên làm:
Ngược lại, ngày này không phù hợp cho các hoạt động mang tính trọng đại trong đời sống gia đình hoặc liên quan đến đất cát, nhà cửa. Cần tránh các việc như cưới hỏi, ăn hỏi, động thổ, xây nhà, sửa chữa, đổ trần, lợp mái, vì dễ gặp trục trặc, hao tài hoặc ảnh hưởng phong thủy lâu dài.
Các việc như xuất hành đi xa, an táng, mai táng, tế lễ, chữa bệnh cũng không được khuyến khích, vì vận khí yếu, dễ sinh điều không may, sức khỏe khó ổn định hoặc đường đi không thuận. Nếu bắt buộc phải tiến hành, cần xem thêm giờ tốt và hướng xuất hành để hóa giải phần nào vận xấu trong ngày.
Độc giả có thể đón đọc và tra cứu lịch âm trên SAOstar.
* Các thông tin trong bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.