Xem Lịch âm và Lịch vạn niên hôm nay là Thứ hai ngày 2 tháng 6 năm 2025 để biết ngày tốt - xấu và các giờ hoàng đạo.
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY (2/6/2025)
Lịch dương: Ngày 2 tháng 6 năm 2025 (Thứ hai).
Lịch âm: Ngày 7 tháng 5 năm 2025, tức ngày Nhâm Dần, tháng Nhâm Ngọ, năm Ất Tỵ, thuộc tiết khí Tiểu Mãn.
Nhằm ngày: Bạch hổ hắc đạo.
Ngày 2/6/2025 rơi vào ngày Bạch hổ hắc đạo được đánh giá là ngày xấu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO - HẮC ĐẠO
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h).
Giờ hắc đạo: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h).
TUỔI HỢP - TUỔI KHẮC VỚI NGÀY 2/6/2025
Tuổi hợp với ngày: Ngọ, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.
Giờ Ngọ (11h–13h) & Giờ Tý (23h–01h): Giờ cát lợi, thuận cho khai trương, ký kết, cầu tài. Dễ gặp quý nhân, công việc hanh thông, kết quả như ý.
Giờ Dậu (17h–19h) & Giờ Mão (05h–07h): Không thích hợp đầu tư hay quyết định lớn. Dễ phát sinh trở ngại, nên hoãn lại để tránh rủi ro.
Giờ Thân (15h–17h) & Giờ Dần (03h–05h): Tốt cho xuất hành, gặp đối tác, xử lý việc quan trọng. Đi hướng Tây Nam dễ gặp may, được hỗ trợ.
Giờ Tuất (19h–21h) & Giờ Thìn (07h–09h): Giờ đẹp để mở rộng kinh doanh, ký kết, khai trương. Hành theo hướng Nam giúp tăng tài khí, may mắn.
Giờ Mùi (13h–15h) & Giờ Sửu (01h–03h): Không nên xử lý việc tài chính, đầu tư lớn. Dễ hao tổn. Nếu cần hành sự, nên đi hướng Nam để hóa giải.
Giờ Hợi (21h–23h) & Giờ Tỵ (09h–11h): Không phù hợp việc gấp, vay mượn hay tranh chấp. Giữ bình tĩnh, tránh nóng vội. Di chuyển hướng Nam để giảm rủi ro.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần.
Xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần.
SAO TỐT - SAO XẤU
Sao tốt:
- Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc.
- Thiên Hỷ: Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi.
- Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc.
- Thiên Mã: Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.
- Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, sửa nhà, làm giường, đặt giường.
- Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là việc cưới xin.
- Tam Hợp: Tốt cho mọi việc.
- Mẫu Thương: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc.
Sao xấu:
- Hoàng Sa: Xấu đối với việc xuất hành.
- Bạch Hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên Giải thì sao tốt.
- Lôi Công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa.
- Cô Thần: Xấu với việc cưới hỏi.
- Thổ Cẩm: Kỵ việc xây dựng, an táng.
- Ly Sàng: Kỵ việc cưới hỏi.
THẬP NHỊ TRỰC
Việc nên làm:
Ngày này được xem là thời điểm cát lành, rất thuận lợi để tiến hành các hoạt động quan trọng như: khai trương, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, cầu tài lộc, giúp thu hút vận may và tài khí.
Ngoài ra, các việc như cưới hỏi, chuyển về nhà mới, lợp mái, đổ trần, tế lễ, chữa bệnh cũng được đánh giá dễ gặp hanh thông, được người tốt trợ giúp, kết quả suôn sẻ như mong đợi. Những ai đang có tranh chấp hoặc kiện tụng cũng có cơ hội xử lý ổn thỏa, nắm phần thắng nếu giữ được thiện chí và lý trí.
Việc không nên làm:
Ngược lại, đây không phải là thời điểm thích hợp để tiến hành các việc như xây dựng, sửa chữa nhà cửa, động thổ, an táng hoặc mai táng – dễ phát sinh sự cố, hao tổn sức lực hoặc vướng vào bất ổn không lường trước.
Xuất hành đi xa trong ngày này cũng cần cân nhắc kỹ, vì khả năng gặp trục trặc, trở ngại về lịch trình hoặc sức khỏe là khá cao. Nên tạm hoãn hoặc lựa chọn ngày khác phù hợp hơn.
Độc giả có thể đón đọc và tra cứu lịch âm trên SAOstar.
* Các thông tin trong bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.