Cận cảnh cuộc sống

Lịch âm hôm nay 2/5/2025: Ngày tốt hiếm có, nên làm gì để đón may mắn?

Mộc Anh

Lịch âm hôm nay là ngày tốt, thích hợp tiến hành một số việc quan trọng để tăng cát khí.

Xem Lịch âm và Lịch vạn niên hôm nay là Thứ sáu ngày 2 tháng 5 năm 2025 để biết ngày tốt - xấu và các giờ hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY (2/5/2025)

Lịch dương: Ngày 2 tháng 5 năm 2025 (Thứ sáu).

Lịch âm: Ngày 5 tháng 4 năm 2025, tức ngày Tân Mùi, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ, thuộc tiết khí Cốc vũ.

Nhằm ngày: Minh đường hoàng đạo.

Ngày 2/5/2025 rơi vào ngày Minh đường hoàng đạo được đánh giá là ngày tốt.

Lịch âm hôm nay 2/5/2025: Ngày tốt hiếm có, nên làm gì để đón may mắn? Ảnh 1

GIỜ HOÀNG ĐẠO - HẮC ĐẠO

Giờ hoàng đạo: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h).

Giờ hắc đạo: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h).

TUỔI HỢP - TUỔI KHẮC VỚI NGÀY 2/5/2025

Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.

Tuổi khắc với ngày: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.

Giờ Ngọ (11h–13h), Giờ Tý (23h–01h): Giờ đại cát, thuận lợi khai trương, mở rộng kinh doanh. Cầu tài nên đi về hướng Nam.

Giờ Dậu (17h–19h), Giờ Mão (05h–07h): Cẩn trọng tài chính, công việc. Tránh quyết định vội, nếu cần di chuyển chọn hướng Nam.

Giờ Thân (15h–17h), Giờ Dần (03h–05h): Giờ xấu, dễ gặp rủi ro. Nên chuẩn bị kỹ trước khi quyết định.

Giờ Tuất (19h–21h), Giờ Thìn (07h–09h): Giờ tốt để khởi sự, ký kết, triển khai dự án. Dễ gặp quý nhân, công việc hanh thông.

Giờ Mùi (13h–15h), Giờ Sửu (01h–03h): Khung giờ xấu, tránh đầu tư hay thực hiện việc lớn.

Giờ Hợi (21h–23h), Giờ Tỵ (09h–11h): Giờ cát, phù hợp hoạch định dài hạn, bắt đầu dự án. Xuất hành Tây Nam dễ gặp may.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón Hỷ thần và Tài thần.

SAO TỐT - SAO XẤU

Sao tốt:

- Thiên Đức: Tốt cho mọi việc.

- Thiên Phú: Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng.

- Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc.

- Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch.

- Lộc Khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch.

- Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân, cưới xin.

- Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.

Sao xấu:

- Thổ Ôn: Kỵ việc xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về cúng bái.

- Thiên Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.

- Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu đối với việc xuất hành, cưới hỏi.

- Cửu Không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương.

- Quả Tú: Xấu với việc cưới hỏi.

- Phủ Đầu Dát: Kỵ việc khởi tạo.

- Tam Tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú, an táng.

THẬP NHỊ TRỰC

Việc nên làm:

Trong ngày này, những việc như đổ trần, lợp mái, giải quyết tranh chấp, kiện tụng, hoặc nhập trạch (chuyển về nhà mới) đều dễ gặp thiên thời – địa lợi – nhân hòa, công việc hanh thông, được quý nhân hỗ trợ, kết quả suôn sẻ, thuận lợi và mang lại may mắn dài lâu.

Việc không nên làm:

Ngược lại, các hoạt động mang tính khởi đầu hoặc quan trọng như động thổ, sửa chữa nhà cửa, khai trương, mở cửa hàng/hiệu, cầu tài, cưới hỏi, mai táng, xây dựng công trình, xuất hành đi xa, cúng tế hoặc chữa bệnh dễ gặp trở ngại, hao tốn, khó đạt kết quả như ý, thậm chí phát sinh rủi ro hoặc ảnh hưởng lâu dài đến vận khí.

Độc giả có thể đón đọc và tra cứu lịch âm trên SAOstar.

* Các thông tin trong bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Chia sẻ FacebookChia sẻ

Bài viết

Mộc Anh

ĐƯỢC QUAN TÂM

TIN MỚI