Xem Lịch âm và Lịch vạn niên hôm nay là Thứ sáu ngày 18 tháng 04 năm 2025 để biết ngày tốt - xấu và các giờ hoàng đạo.
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY (18/04/2025)
Lịch dương: Ngày 18 tháng 04 năm 2025 (Thứ sáu).
Lịch âm: Ngày 21 tháng 03 năm 2025, tức ngày Đinh Tỵ, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ, thuộc tiết khí Thanh minh.
Nhằm ngày: Minh đường hoàng đạo.
Ngày 18/04/2025 rơi vào ngày Minh đường hoàng đạo được đánh giá là ngày tốt.
GIỜ HOÀNG ĐẠO - HẮC ĐẠO
Giờ hoàng đạo: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h).
Giờ hắc đạo: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h).
TUỔI HỢP - TUỔI KHẮC VỚI NGÀY 18/04/2025
Tuổi hợp với ngày: Sửu, Dậu.
Tuổi khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Sửu.
Giờ Ngọ (11h–13h) & Giờ Tý (23h–01h): Giờ đại cát, thuận lợi khởi sự, ký kết, triển khai kế hoạch. Dễ gặp quý nhân, công việc hanh thông, tài lộc vững bền.
Giờ Dậu (17h–19h) & Giờ Mão (05h–07h): Tránh quyết định lớn, dễ phát sinh biến cố. Nếu bắt buộc xuất hành, cần chuẩn bị kỹ và linh hoạt ứng phó.
Giờ Thân (15h–17h) & Giờ Dần (03h–05h): Cát lợi cho lập kế hoạch, khởi động dự án. Xuất hành hướng Tây Nam dễ gặp quý nhân, công việc thuận lợi.
Giờ Tuất (19h–21h) & Giờ Thìn (07h–09h): Cẩn trọng công việc và tài chính. Xuất hành nên chọn hướng Nam, chuẩn bị chu đáo để hạn chế tổn thất.
Giờ Mùi (13h–15h) & Giờ Sửu (01h–03h): Tiềm ẩn rủi ro. Nếu xử lý việc quan trọng, nên đi hướng Nam và chuẩn bị kỹ để đảm bảo kết quả.
Giờ Hợi (21h–23h) & Giờ Tỵ (09h–11h): Không phù hợp cầu tài hay ký kết lớn. Dễ gặp trở ngại, nên hoãn việc quan trọng để tránh gián đoạn và rủi ro.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần.
Xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.
SAO TỐT - SAO XẤU
Sao tốt:
- Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc.
- Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ việc kiện tụng.
- Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch.
- Ngũ Phú: Tốt cho mọi việc.
- Âm Đức: Tốt cho mọi việc.
- Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
- Kiếp Sát: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, an táng hay xây dựng.
- Hoang Vu: Xấu cho mọi công việc.
- Nhân Cách: Xấu đối với việc cưới hỏi, khởi tạo.
- Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng.
- Lôi Công: Xấu với việc xây dựng nhà cửa.
THẬP NHỊ TRỰC
Việc nên làm:
Hôm nay là ngày cát khí ổn định, đặc biệt thuận lợi cho những ai đang có dự định khởi sự kinh doanh, cầu tài lộc hoặc giải quyết các vấn đề pháp lý. Những hoạt động như khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu nếu được tiến hành đúng giờ hoàng đạo và chọn hướng xuất hành hợp mệnh sẽ dễ thu hút vận may, tạo nền tảng tốt cho tài chính lâu dài.
Ngoài ra, đây cũng là thời điểm thích hợp để thực hiện các việc tế lễ, chữa bệnh, giúp cải thiện năng lượng cá nhân và hóa giải vận hạn. Với những ai đang gặp vướng mắc về kiện tụng, tranh chấp, việc giải quyết trong ngày này có thể được hỗ trợ bởi yếu tố thuận thời – dễ tìm được tiếng nói chung hoặc kết quả công bằng.
Việc không nên làm:
Ngược lại, đây không phải là thời điểm thuận lợi để tiến hành các nghi lễ trọng đại hoặc thay đổi lớn liên quan đến đời sống cá nhân và gia đạo. Những hoạt động như cưới hỏi, xuất hành đi xa, động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà cửa, chuyển nhà, đổ trần, lợp mái, cũng như các nghi thức tâm linh như an táng và mai táng dễ gặp trở ngại hoặc phát sinh bất ổn về lâu dài.
Nếu công việc không quá gấp, nên chọn ngày lành, giờ tốt hơn để tiến hành, nhằm đảm bảo sự hanh thông, thuận lợi và tránh ảnh hưởng đến tài khí, sức khỏe và sự bình yên trong gia đạo.
Độc giả có thể đón đọc và tra cứu lịch âm trên SAOstar.
* Các thông tin trong bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.