Xem Lịch âm và Lịch vạn niên hôm nay là Thứ tư ngày 14 tháng 5 năm 2025 để biết ngày tốt - xấu và các giờ hoàng đạo.
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY (14/5/2025)
Lịch dương: Ngày 14 tháng 5 năm 2025 (Thứ tư).
Lịch âm: Ngày 17 tháng 4 năm 2025, tức ngày Quý Mùi, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ, thuộc tiết khí Lập hạ.
Nhằm ngày: Minh đường hoàng đạo.
Ngày 14/5/2025 rơi vào ngày Minh đường hoàng đạo được đánh giá là ngày tốt.
GIỜ HOÀNG ĐẠO - HẮC ĐẠO
Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).
Giờ hắc đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h).
TUỔI HỢP - TUỔI KHẮC VỚI NGÀY 14/5/2025
Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.
Tuổi khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ.
Giờ Ngọ (11h–13h) & Giờ Tý (23h–01h): Thích hợp khai trương, mở rộng kinh doanh, cầu tài dễ thành. Ưu tiên hướng Nam để tăng vận khí.
Giờ Dậu (17h–19h) & Giờ Mão (05h–07h): Cẩn trọng tài chính, tránh quyết định vội. Nếu bắt buộc, nên đi hướng Nam để hạn chế rủi ro.
Giờ Thân (15h–17h) & Giờ Dần (03h–05h): Không nên xử lý tài chính hấp tấp. Cân nhắc kỹ lưỡng, chọn hướng Nam để giảm bất lợi.
Giờ Tuất (19h–21h) & Giờ Thìn (07h–09h): Cát lợi cho khởi sự, ký kết, thương thảo. Dễ gặp người trợ giúp, tài lộc hanh thông.
Giờ Mùi (13h–15h) & Giờ Sửu (01h–03h): Không thuận cho đầu tư hay bắt đầu việc mới. Tốt nhất nên duy trì trạng thái hiện tại.
Giờ Hợi (21h–23h) & Giờ Tỵ (09h–11h): Thuận lợi để xuất hành, triển khai kế hoạch. Hướng Tây Nam dễ gặp quý nhân, mở ra cơ hội.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần.
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để rước Tài thần.
SAO TỐT - SAO XẤU
Sao tốt:
- Thiên Phú: Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, việc xây dựng nhà cửa và an táng.
- Thiên Phúc: Tốt cho mọi việc.
- Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch.
- Lộc Khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch.
- Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú (cưới xin).
- Minh Đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
- Thổ Ôn: Kỵ việc xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về cúng bái.
- Thiên Tặc: Xấu đối với việc khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
- Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu đối với việc xuất hành, cưới hỏi.
- Cửu Không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương.
- Quả Tú: Xấu với cưới hỏi.
- Phủ Đầu Dát: Kỵ việc khởi tạo.
- Tam Tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú, an táng.
THẬP NHỊ TRỰC
Việc nên làm:
Ngày này được đánh giá là cát lợi cho một số hoạt động trọng điểm. Những ai đang có kế hoạch đổ trần, lợp mái nhà hoặc chuyển về nơi ở mới sẽ gặp điều thuận lợi, mọi việc diễn ra suôn sẻ, ổn định lâu dài.
Ngoài ra, các công việc liên quan đến kiện tụng, tranh chấp pháp lý nếu tiến hành hôm nay dễ gặp lý lẽ sáng rõ, có lợi thế, được người có thẩm quyền hoặc quý nhân hỗ trợ, giúp tăng khả năng đạt kết quả như mong đợi.
Việc không nên làm:
Ngược lại, đây không phải thời điểm thích hợp để thực hiện các việc mang tính khởi đầu như động thổ, xây dựng, sửa chữa nhà cửa, khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu hay xuất hành đi xa. Những hoạt động này dễ gặp trục trặc, phát sinh chi phí hoặc kéo dài thời gian hoàn thành.
Đồng thời, các việc mang tính tâm linh, gắn liền với sức khỏe và gia đạo như chữa bệnh, tế lễ, cầu tài, cưới hỏi, an táng và mai táng cũng được khuyên nên tránh để phòng rủi ro, tránh ảnh hưởng đến vận khí lâu dài.
Độc giả có thể đón đọc và tra cứu lịch âm trên SAOstar.
* Các thông tin trong bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.