Xem Lịch âm và Lịch vạn niên hôm nay là Thứ năm ngày 13 tháng 3 năm 2025 để biết ngày tốt - xấu và các giờ hoàng đạo.
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY (14/03/2025)
Lịch dương: Ngày 14 tháng 03 năm 2025 (Thứ sáu).
Lịch âm: Ngày 15 tháng 02 năm 2025, tức ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ, thuộc tiết khí Kinh Trập.
Nhằm ngày: Kim quỹ hoàng đạo.
Ngày 14/3/2025 rơi vào ngày Kim quỹ hoàng đạo, được đánh giá là ngày tốt.

GIỜ HOÀNG ĐẠO - HẮC ĐẠO
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h).
Giờ hắc đạo: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h).
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần
- Xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần.
TUỔI HỢP - TUỔI KHẮC VỚI NGÀY 14/03/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Tuất.
Tuổi khắc với ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn.
Giờ Ngọ (11h-13h) và Giờ Tý (23h-01h): Không thích hợp cho các công việc quan trọng. Xuất hành dễ gặp trắc trở, kết quả khó đạt như mong muốn. Cần suy xét kỹ trước khi quyết định.
Giờ Dậu (17h-19h) và Giờ Mão (05h-07h): Thời điểm thuận lợi để khai trương, ký kết hợp đồng, mở rộng kinh doanh. Công việc suôn sẻ, dễ có quý nhân hỗ trợ.
Giờ Thân (15h-17h) và Giờ Dần (03h-05h): Không tốt cho việc cầu tài, dễ gặp trở ngại. Xuất hành có thể phát sinh vấn đề, nên tránh thực hiện việc quan trọng.
Giờ Tuất (19h-21h) và Giờ Thìn (07h-09h): Thích hợp để lập kế hoạch dài hạn. Xuất hành hướng Tây Nam có thể gặp quý nhân, nhưng nên tránh giao dịch tài chính lớn.
Giờ Mùi (13h-15h) và Giờ Sửu (01h-03h): Thời điểm lý tưởng để bắt đầu công việc, triển khai dự án. Xuất hành hướng Nam dễ gặp may mắn, nhưng cần cân nhắc kỹ khi đầu tư.
Giờ Hợi (21h-23h) và Giờ Tỵ (09h-11h): Công việc có thể gặp trì hoãn, tài chính dễ hao hụt nếu không tính toán cẩn thận. Xuất hành hướng Nam có thể giảm bớt khó khăn nhưng vẫn cần đề cao sự thận trọng.
SAO TỐT - SAO XẤU
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương.
Ích hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Dân nhật: Tốt mọi việc.
Thiên ân: Tốt mọi việc
Sao xấu:
Thiên lại: Xấu cho mọi công việc.
Tiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Lục bất thành: Xấu đối với việc xây dựng.
Hà khôi: Kỵ việc khởi công xây nhà cửa.
Hoả tinh: Xấu về việc lợp nhà, làm bếp.
THẬP NHỊ TRỰC
Việc nên làm:
Ngày này thích hợp cho các hoạt động như chữa bệnh, cúng tế, giải quyết tranh chấp, kiện tụng, an táng và mai táng, giúp mọi việc diễn ra thuận lợi và hanh thông.
Việc không nên làm:
Không nên thực hiện các công việc như xuất hành xa, sửa chữa nhà cửa, đổ trần, lợp mái, cầu tài lộc, chuyển nhà, khai trương, mở cửa hàng, động thổ, cưới hỏi hay xây dựng, vì có thể gặp nhiều trở ngại và khó khăn.
Độc giả có thể đón đọc và tra cứu lịch âm trên SAOstar.
* Các thông tin trong bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.