Xem Lịch âm và Lịch vạn niên hôm nay là Thứ sáu ngày 11 tháng 04 năm 2025 để biết ngày tốt - xấu và các giờ hoàng đạo.
THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY (11/04/2025)
Lịch dương: Ngày 11 tháng 04 năm 2025 (Thứ sáu).
Lịch âm: Ngày 14 tháng 03 năm 2025, tức ngày Canh Tuất, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ, thuộc tiết khí Thanh minh.
Nhằm ngày: Bạch hổ hắc đạo.
Ngày 11/04/2025 rơi vào ngày Bạch hổ hắc đạo được đánh giá là ngày xấu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO - HẮC ĐẠO
Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h).
Giờ hắc đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h).
TUỔI HỢP - TUỔI KHẮC VỚI NGÀY 11/04/2025
Tuổi hợp với ngày: Dần, Ngọ.
Tuổi khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất.
Giờ Ngọ (11h–13h) & Giờ Tý (23h–01h): Không thuận lợi để cầu tài hay ký kết quan trọng. Xuất hành dễ gặp trắc trở, nên tránh khởi sự lớn để bảo toàn nguồn lực.
Giờ Dậu (17h–19h) & Giờ Mão (05h–07h): Giờ đại cát, thích hợp khởi sự, ký kết và triển khai kế hoạch. Dễ gặp quý nhân, công việc tiến triển bền vững.
Giờ Thân (15h–17h) & Giờ Dần (03h–05h): Tránh quyết định lớn, dễ phát sinh biến cố. Nếu di chuyển xa, cần chuẩn bị kỹ để đảm bảo an toàn.
Giờ Tuất (19h–21h) & Giờ Thìn (07h–09h): Tốt để lập kế hoạch dài hạn, định hướng phát triển. Xuất hành hướng Tây Nam dễ gặp may mắn, công việc hanh thông.
Giờ Mùi (13h–15h) & Giờ Sửu (01h–03h): Dễ gặp biến động công việc, tài chính. Nên cẩn trọng và ưu tiên hướng Nam khi di chuyển để giảm rủi ro.
Giờ Hợi (21h–23h) & Giờ Tỵ (09h–11h): Có thể phát sinh trục trặc. Trước khi xuất hành cần cân nhắc kỹ, tránh nóng vội, mọi việc nên tiến hành thận trọng.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần.
Xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần.
SAO TỐT - SAO XẤU
Sao tốt:
- Thiên Mã: Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành.
- Nguyệt Ân: Tốt cho mọi việc.
- Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc.
- Giải Thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu.
Sao xấu:
- Nguyệt Phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa.
- Lục Bất Thành: Xấu đối với việc xây dựng.
- Cửu Không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương.
- Bạch Hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên Giải thì sao tốt.
- Âm Thác: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, an táng.
- Quỷ Khốc: Xấu với việc cúng bái, mai táng.
THẬP NHỊ TRỰC
Độc giả có thể đón đọc và tra cứu lịch âm trên SAOstar.
* Các thông tin trong bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.