Cận cảnh cuộc sống

Lịch âm hôm nay 09/04/2025: Khởi sự hanh thông, công việc thuận lợi

Phương Thùy

Lịch âm hôm nay là ngày tốt, thuận lợi để tiến hành các công việc liên quan đến xây dựng, sửa chữa nhà cửa, khai trương, mở cửa hàng hoặc cầu tài lộc.

Lịch âm hôm nay 09/04/2025: Khởi sự hanh thông, công việc thuận lợi Ảnh 2

Xem Lịch âm và Lịch vạn niên hôm nay là Thứ tư ngày 09 tháng 04 năm 2025 để biết ngày tốt - xấu và các giờ hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY (09/04/2025)

Lịch dương: Ngày 09 tháng 04 năm 2025 (Thứ tư).

Lịch âm: Ngày 12 tháng 03 năm 2025, tức ngày Mậu Thân, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ, thuộc tiết khí Thanh minh.

Nhằm ngày: Kim quỹ hoàng đạo.

Ngày 09/04/2025 rơi vào ngày Kim quỹ hoàng đạo được đánh giá là ngày tốt.

Lịch âm hôm nay 09/04/2025: Khởi sự hanh thông, công việc thuận lợi Ảnh 1

GIỜ HOÀNG ĐẠO - HẮC ĐẠO 

Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h).

Giờ hắc đạo: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h).

TUỔI HỢP - TUỔI KHẮC VỚI NGÀY 09/04/2025

Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn.

Tuổi khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần.

Giờ Ngọ (11h–13h) & Giờ Tý (23h–01h): Dễ phát sinh sự cố trong công việc, tài chính. Nếu di chuyển, nên chọn hướng Nam và chuẩn bị kỹ để giảm rủi ro.

Giờ Dậu (17h–19h) & Giờ Mão (05h–07h): Công việc và tài chính dễ trục trặc. Xuất hành nên ưu tiên hướng Nam, đi từng bước chắc chắn để tránh bất lợi.

Giờ Thân (15h–17h) & Giờ Dần (03h–05h): Không phù hợp cầu tài hay giao dịch lớn. Dễ trì hoãn, nên tránh khởi sự để bảo toàn nguồn lực.

Giờ Tuất (19h–21h) & Giờ Thìn (07h–09h): Giờ hoàng đạo, thuận lợi để khởi động dự án, ký kết hợp đồng. Dễ gặp quý nhân, công việc tiến triển thuận lợi.

Giờ Mùi (13h–15h) & Giờ Sửu (01h–03h): Không nên quyết định việc lớn. Nếu đi xa, cần chuẩn bị kỹ để chủ động xử lý các tình huống phát sinh.

Giờ Hợi (21h–23h) & Giờ Tỵ (09h–11h): Tốt cho việc lập kế hoạch dài hạn, xác định chiến lược. Xuất hành hướng Tây Nam dễ gặp quý nhân, công việc hanh thông.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

Xuất hành theo hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. 

Xuất hành theo hướng Bắc để rước Tài thần.

SAO TỐT - SAO XẤU

Sao tốt:

- Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp Trực Khai thì rất tốt tức là ngày Thiên Xá gặp sinh khí.

- Thiên Tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương.

- Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ.

- Tam Hợp: Tốt cho mọi việc.

- Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương.

Sao xấu:

- Đại Hao: Xấu cho mọi công việc.

- Nguyệt Yếm Đại Hoạ: Xấu đối với việc xuất hành, cưới hỏi.

- Vãng Vong: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ.

- Âm Thác: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi) an táng.

THẬP NHỊ TRỰC

Độc giả có thể đón đọc và tra cứu lịch âm trên SAOstar.

* Các thông tin trong bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Chia sẻ FacebookChia sẻ

Bài viết

Phương Thùy

ĐƯỢC QUAN TÂM

TIN MỚI