Cận cảnh cuộc sống

Lịch âm hôm nay 08/04/2025: Kiêng xuất hành, động thổ vì dễ gặp trở ngại

Phương Thùy

Lịch âm hôm nay là ngày xấu, cần cẩn trọng trong mọi quyết định.

Lịch âm hôm nay 08/04/2025: Kiêng xuất hành, động thổ vì dễ gặp trở ngại Ảnh 2

Xem Lịch âm và Lịch vạn niên hôm nay là Thứ ba ngày 08 tháng 04 năm 2025 để biết ngày tốt - xấu và các giờ hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY (08/04/2025)

Lịch dương: Ngày 08 tháng 04 năm 2025 (Thứ ba).

Lịch âm: Ngày 11 tháng 03 năm 2025, tức ngày Đinh Mùi, tháng Canh Thìn, năm Ất Tỵ, thuộc tiết khí Thanh minh.

Nhằm ngày: Chu tước hắc đạo.

Ngày 08/04/2025 rơi vào ngày Chu tước hắc đạo được đánh giá là ngày xấu.

Lịch âm hôm nay 08/04/2025: Kiêng xuất hành, động thổ vì dễ gặp trở ngại Ảnh 1

GIỜ HOÀNG ĐẠO - HẮC ĐẠO 

Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h).

Giờ hắc đạo: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h).

TUỔI HỢP - TUỔI KHẮC VỚI NGÀY 08/04/2025

Tuổi hợp với ngày: Mão, Hợi.

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu.

Giờ Ngọ (11h–13h) và Giờ Tý (23h–01h): Tốt cho lập kế hoạch dài hạn, định hướng phát triển. Xuất hành hướng Tây Nam dễ gặp quý nhân, công việc tiến triển thuận lợi.

Giờ Dậu (17h–19h) và Giờ Mão (05h–07h): Công việc, tài chính dễ phát sinh sự cố. Nên chọn hướng Nam khi di chuyển và chuẩn bị kỹ để giảm rủi ro.

Giờ Thân (15h–17h) và Giờ Dần (03h–05h): Dễ gặp bất lợi, nên cẩn trọng từng bước. Xuất hành hướng Nam giúp hạn chế rủi ro, tránh hành động vội vàng.

Giờ Tuất (19h–21h) và Giờ Thìn (07h–09h): Không phù hợp cầu tài hay giao dịch lớn. Dễ trì hoãn, gặp trở ngại. Tránh khởi sự để giữ vững nguồn lực.

Giờ Mùi (13h–15h) và Giờ Sửu (01h–03h): Giờ tốt để khởi động dự án, ký kết, mở rộng công việc. Có thể gặp người hỗ trợ, tạo nền tảng phát triển bền vững.

Giờ Hợi (21h–23h) và Giờ Tỵ (09h–11h): Không nên quyết định việc lớn. Nếu đi xa, cần chuẩn bị kỹ để ứng phó tình huống phát sinh bất ngờ.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần.

Xuất hành theo hướng Đông để rước Tài thần.

SAO TỐT - SAO XẤU

Sao tốt:

- Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc.

- Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, kỵ việc kiện tụng.

- Hoạt Điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ Tử thì xấu.

Sao xấu:

- Thiên Cương: Xấu cho mọi công việc.

- Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc.

- Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc cưới hỏi, mở cửa hoặc mở hàng.

- Chu Tước Hắc Đạo: Kỵ việc nhập trạch và khai trương.

- Sát Chủ: Xấu cho mọi công việc.

- Tội Chỉ: Xấu với việc cúng bái, kiện cáo.

THẬP NHỊ TRỰC

Việc nên làm:

Hôm nay là ngày phù hợp cho các nghi lễ liên quan đến tang sự, đặc biệt là an táng và mai táng. Nếu chọn đúng giờ lành, hướng tốt, gia chủ có thể thuận lợi hoàn tất mọi thủ tục, giúp người đã khuất yên nghỉ, đồng thời giữ được sự bình ổn cho vận khí gia đạo. Việc tiến hành trong ngày này cũng được cho là giúp giảm bớt xui rủi, hóa giải tai ương kéo dài trong gia đình.

Việc không nên làm:

Ngược lại, đây là ngày không thuận lợi cho hầu hết các công việc mang tính khởi đầu hoặc thay đổi lớn trong cuộc sống. 

Các hoạt động như cưới hỏi, chuyển nhà, cầu tài lộc, khai trương, xây dựng, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, động thổ, sửa chữa, đổ trần, lợp mái, cũng như những việc xuất hành đi xa, kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh và tế lễ đều dễ gặp trắc trở, phát sinh bất lợi ngoài ý muốn. 

Độc giả có thể đón đọc và tra cứu lịch âm trên SAOstar.

* Các thông tin trong bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Chia sẻ FacebookChia sẻ

Bài viết

Phương Thùy

ĐƯỢC QUAN TÂM

TIN MỚI