Cận cảnh cuộc sống

Lịch âm 10/5/2025: Kiêng kỵ động thổ, xuất hành kẻo rước họa vào thân

Mộc Anh

Lịch âm hôm nay là ngày xấu, nhiều việc trọng đại dễ gặp trắc trở nếu tiến hành.

Xem Lịch âm và Lịch vạn niên hôm nay là Thứ bảy ngày 10 tháng 5 năm 2025 để biết ngày tốt - xấu và các giờ hoàng đạo.

THÔNG TIN LỊCH ÂM HÔM NAY (10/5/2025)

Lịch dương: Ngày 10 tháng 5 năm 2025 (Thứ sáu).

Lịch âm: Ngày 13 tháng 4 năm 2025, tức ngày Kỷ Mão, tháng Tân Tỵ, năm Ất Tỵ, thuộc tiết khí Lập hạ.

Nhằm ngày: Huyền vũ hắc đạo.

Ngày 10/5/2025 rơi vào ngày Huyền vũ hắc đạo được đánh giá là ngày xấu. 

Lịch âm 10/5/2025: Kiêng kỵ động thổ, xuất hành kẻo rước họa vào thân Ảnh 1

GIỜ HOÀNG ĐẠO - HẮC ĐẠO

Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h).

Giờ hắc đạo: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).

TUỔI HỢP - TUỔI KHẮC VỚI NGÀY 10/5/2025

Tuổi hợp với ngày: Mùi, Hợi.

Tuổi khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu.

Giờ Ngọ (11h–13h) & Giờ Tý (23h–01h): Dễ gặp xui rủi, không nên khởi sự hay quyết định việc lớn. Nếu buộc phải hành động, cần chuẩn bị kỹ để tránh sai sót.

Giờ Dậu (17h–19h) & Giờ Mão (05h–07h): Giờ cát lợi, thích hợp ký kết, triển khai dự án. Dễ gặp quý nhân, công danh và tài lộc thuận lợi.

Giờ Thân (15h–17h) & Giờ Dần (03h–05h): Không thích hợp đầu tư hay mưu sự lớn. Nên giữ ổn định, tránh thay đổi đột ngột.

Giờ Tuất (19h–21h) & Giờ Thìn (07h–09h): Phù hợp xuất hành, lập kế hoạch, triển khai công việc. Hướng Tây Nam giúp tăng may mắn.

Giờ Mùi (13h–15h) & Giờ Sửu (01h–03h): Tốt cho khai trương, mở rộng kinh doanh. Cầu tài nên chọn hướng Nam, thời điểm thuận lợi để ra quyết định quan trọng.

Giờ Hợi (21h–23h) & Giờ Tỵ (09h–11h): Cần thận trọng với tài chính và công việc. Tránh vội vàng, nên chọn hướng Nam nếu phải di chuyển.

HƯỚNG XUẤT HÀNH

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. 

Xuất hành theo hướng Nam để rước Tài thần.

SAO TỐT - SAO XẤU

Sao tốt:

- Sinh Khí: Tốt cho mọi việc, nhất là việc làm nhà, sửa nhà, động thổ và gieo trồng cây.

- Nguyệt Ân: Tốt cho mọi việc.

- Âm Đức: Tốt cho mọi việc.

- Phổ Hộ (Hội Hộ): Tốt cho mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành.

- Mẫu Thương: Tốt cho việc khai trương hoặc cầu tài lộc.

Sao xấu:

- Nhân Cách: Xấu đối với việc cưới hỏi, khởi tạo.

- Phi Ma Sát: Kiêng kỵ cưới hỏi, nhập trạch.

- Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng.

- Sát Chủ: Xấu cho mọi công việc.

- Lỗ Ban Sát: Kỵ việc khởi tạo.

THẬP NHỊ TRỰC

Việc nên làm:

Ngày này được đánh giá thuận lợi cho các hoạt động mang tính nghi lễ hoặc giải quyết vấn đề liên quan đến pháp lý và tâm linh. Những việc như chữa bệnh, tế lễ, giải oan, khấn nguyện, cũng như kiện tụng, giải quyết tranh chấp sẽ dễ nhận được sự ủng hộ, lý lẽ sáng suốt, giúp mọi việc chuyển biến theo chiều hướng tích cực. 

Ngoài ra, việc an táng, mai táng người thân trong ngày này cũng được cho là hợp thời, giúp âm phần an yên, gia đạo bình ổn.

Việc không nên làm:

Ngược lại, đây không phải là thời điểm tốt để thực hiện các công việc khởi sự mang tính vật chất như động thổ, sửa chữa, xây dựng nhà cửa, đổ trần, lợp mái hay chuyển về nhà mới. Những việc này nếu tiến hành có thể gặp trắc trở, phát sinh chi phí, hoặc gây bất ổn lâu dài cho gia đạo. 

Các hoạt động xuất hành đi xa, cưới hỏi, khai trương, mở cửa hàng, mở cửa hiệu, cầu tài lộc cũng nên tránh, vì vận khí trong ngày dễ biến động, dễ hao tài, tốn sức mà khó đạt kết quả như mong muốn.

Độc giả có thể đón đọc và tra cứu lịch âm trên SAOstar.

* Các thông tin trong bài viết về lịch âm hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.

Chia sẻ FacebookChia sẻ

Bài viết

Mộc Anh

TIN MỚI